• Danh từ giống đực

    (động vật học) chuột nhím
    (nghĩa bóng) người gai ngạnh
    Chổi cọ ống khói
    Chông sắt (ở nóc tường để đề phòng kẻ gian trèo qua)
    đá nền đường
    (nông nghiệp) trục bừa
    Giá cắm chai (sau khi súc, cho ráo nước)
    (quân sự) cứ điểm lông nhím
    hérisson de mer
    (động vật học) như oursin

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X