• Danh từ giống cái

    (văn học) tính không xứng đáng
    Tính xấu xa
    L'indignité d'une conduite
    tính xấu xa của hạnh kiểm
    điều xấu xa, điều nhục nhã
    C'est une indignité
    đó là một điều xấu xa, nhục nhã
    (luật học, pháp lý) sự truất quyền thưà kế vì không xứng đáng
    (từ cũ; nghĩa cũ) sự đối xử tàn tệ

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X