• Tính từ

    (thú y học) bị bệnh gạo
    Un porc ladre
    con lợn bị bệnh gạo
    (văn học) bủn xỉn, keo kiệt
    Un vieillard ladre
    một ông lão keo kiệt
    Phản nghĩa Généreux
    (từ cũ; nghĩa cũ) hủi, bị bệnh phong
    Danh từ
    (văn học) người bủn xỉn, người keo kiệt
    (từ cũ, nghĩa cũ) người hủi, người bị bệnh phong

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X