• Danh từ giống cái

    (từ cũ, nghĩa cũ) sự xem thường, sự coi khinh
    faire nargue
    hơn hẳn
    Ces vins font nargue aux autres
    �� những rượu nho này hơn hẳn các rượu khác
    nargue de nargue à
    không cần, mặc kệ
    Nargue de toute étiquette
    �� không cần nghi thức nào cả, xem thường mọi nghi thức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X