• Ngoại động từ

    Làm
    Faire un poème
    làm một bài thơ
    Faire une bonne action
    làm một việc tốt
    L'oiseau fait son nid
    chim làm tổ
    Faire de l'argent
    làm ra tiền
    Faire du bruit
    làm ồn
    Faire tomber un enfant
    làm em bé ngã
    Faire croire
    làm cho tin
    Tạo ra, sinh ra
    Faire le monde
    tạo ra thế giới
    Faire un enfant
    sinh một đứa con
    Ăn, lấy
    Navire qui s'arrête pour faire de l'eau
    tàu dừng lại để lấy nước
    (nông nghiệp) trồng
    Faire du blé
    trồng lúa mì
    (thân mật) xoáy
    Faire une montre
    xoáy cái đồng hồ
    Làm thành, là, hợp thành
    et font
    hai với hai là bốn
    Faire un bon mari
    là người chồng tốt
    Đi, chạy
    Faire cent kilomètres à l'heure
    chạy một trăm kilômet một giờ
    Faire tous les magasins pour trouver un produit
    đi khắp các cửa hàng để mua một vật
    Đo được, được
    Mur qui fait mètres de haut
    tường đo sáu mét chiều cao
    Ce [[gar�on]] fait bien un mètre quatre-vingts
    cậu này dễ cao được một mét tám mươi
    Xếp dọn
    Faire un lit
    xếp dọn giường chiếu
    Đào tạo; học tập
    Faire du droit
    học luật
    Faire des cadres
    đào tạo cán bộ
    Phong cho; đánh giá, coi như
    Il a été fait juge
    anh ta được phong làm thẩm phán
    On le fait meilleur qu'il n'est
    người ta đánh giá nó cao hơn thực tế
    Làm cho trở thành, biến thành
    Vous en avez fait un enfant gâté
    anh đã làm cho nó thành đứa trẻ hư
    Faire un hôpital d'un bâtiment privé
    biến ngôi nhà tư thành bệnh viện
    Đóng vai
    Faire la soubrette
    đóng vai cô nhài
    Dùng làm
    Salle à manger qui fait salon
    phòng ăn dùng làm phòng khách
    Giả làm, làm ra vẻ
    Vieillard qui veut faire le jeune homme
    ông cụ muốn làm ra vẻ thanh niên
    Trông có vẻ
    Elle fait vieille pour son âge
    chị ta trông có vẻ già so với tuổi
    ( tùy bổ ngữ mà dịch)
    Faire ses dents
    mọc răng
    Faire caca nhi
    ỉa
    Faire un pas
    đi một bước
    Faire un saut
    nhảy một cái
    Faire ses études
    học tập
    Faire une injure à quelqu'un
    chửi ai
    Mắc, bị
    Faire de la température
    bị sốt
    Faire de la neurasthénie
    bị suy nhược thần kinh
    Nhờ, đưa
    Faire prévenir un ami
    nhờ báo cho một người bạn
    Faire réparer ses chaussures
    đưa giày đi chữa
    (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
    Il court mieux que je ne fais
    nó chạy giỏi hơn tôi
    [[�a]] n'a rien à faire
    không làm gì được, chẳng hy vọng gì
    ce faisant
    làm như thế
    c'en est fait
    việc đã xong đừng trở lại nữa
    c'est bien fait
    đáng lắm
    ce n'est ni fait ni à faire
    làm cẩu thả quá, làm vụng về quá
    ce qui est fait est fait
    chuyện đã qua không nói lại nữa
    ce qui est fait n'est pas à faire
    làm việc cho xong đừng để qua ngày mai
    faire de son mieux
    cố gắng
    faire d'une mouche un éléphant
    việc bé xé ra to
    faire faire
    bảo làm, mướn làm
    faire fonction de fonction
    fonction
    faire front
    đương đầu với
    faire la paix
    giảng hòa
    faire les cartes
    (đánh bài) (đánh cờ) trang bài
    faire maison nette net
    net
    faire part
    báo tin
    faire pitié
    làm người ta thương hại
    faire son chemin
    đạt đến đích, làm nên sự nghiệp
    faire tête
    kiên quyết kháng cự
    il ne faut pas me la faire
    đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu
    il n'y a rien à faire
    đành chịu thôi, không làm gì được nữa
    il y a quelque chose à faire
    có cách làm, có cách sửa chữa
    ne faire que
    chỉ
    Il ne fait que rire
    �� nó chỉ cười
    ne faire que de
    vừa mới
    Je ne fais que d'arriver
    �� tôi vừa mới đến
    pour ce que j'en fais
    tôi không thiết đến cái ấy
    savoir y faire
    khéo xoay xở
    se laisser faire
    để người ta muốn làm gì thì làm

    Động từ không ngôi

    (chỉ thời tiết)
    Il fait du vent
    trời có gió
    Thật, quả là
    Il fait bon vivre ici
    sống ở đây thích thật

    Nội động từ

    Hành động, làm
    Il a bien fait
    nó đã hành động đúng
    Ăn, hợp
    Le jaune fait bien avec le rouge
    màu vàng ăn với màu đỏ
    Nói, đáp lại
    J'accepte fit-il
    tôi chấp thuận, hắn nói thế
    Xong, hết
    On n'aurait jamais fait si l'on voulait tout dire
    gì cũng muốn nói thì không bao giờ xong

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X