-
Ngoại động từ
(dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
- Il court mieux que je ne fais
- nó chạy giỏi hơn tôi
- [[�a]] n'a rien à faire
- không làm gì được, chẳng hy vọng gì
- ce faisant
- làm như thế
- c'en est fait
- việc đã xong đừng trở lại nữa
- c'est bien fait
- đáng lắm
- ce n'est ni fait ni à faire
- làm cẩu thả quá, làm vụng về quá
- ce qui est fait est fait
- chuyện đã qua không nói lại nữa
- ce qui est fait n'est pas à faire
- làm việc cho xong đừng để qua ngày mai
- faire de son mieux
- cố gắng
- faire d'une mouche un éléphant
- việc bé xé ra to
- faire faire
- bảo làm, mướn làm
- faire fonction de fonction
- fonction
- faire front
- đương đầu với
- faire la paix
- giảng hòa
- faire les cartes
- (đánh bài) (đánh cờ) trang bài
- faire maison nette net
- net
- faire part
- báo tin
- faire pitié
- làm người ta thương hại
- faire son chemin
- đạt đến đích, làm nên sự nghiệp
- faire tête
- kiên quyết kháng cự
- il ne faut pas me la faire
- đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu
- il n'y a rien à faire
- đành chịu thôi, không làm gì được nữa
- il y a quelque chose à faire
- có cách làm, có cách sửa chữa
- ne faire que
- chỉ
- Il ne fait que rire
- �� nó chỉ cười
- ne faire que de
- vừa mới
- Je ne fais que d'arriver
- �� tôi vừa mới đến
- pour ce que j'en fais
- tôi không thiết đến cái ấy
- savoir y faire
- khéo xoay xở
- se laisser faire
- để người ta muốn làm gì thì làm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ