• Ngoại động từ

    (tôn giáo) xức dầu thánh
    On oint les évêques à leur sacre
    các giám mục được xức dầu thánh khi thụ phong
    (từ cũ, nghĩa cũ) xoa dầu mỡ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X