• Nội động từ

    Khổ (vì)
    pâtir de l'injustice
    khổ vì sự bất công
    (văn học) sống kham khổ
    L'avare pâtit au milieu de ses richesses
    kẻ hà tiện sống kham khổ giữa của cải của mình
    (văn học) đình đốn, suy sụp
    Les affaires pâtissent
    công việc đình đốn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X