• Danh từ giống cái

    Bãi chăn thả
    Thức ăn (vật nuôi)
    L'oiseau apporte la pâture à ses petits
    con chim đưa thức ăn đến cho con
    (thân mật) thức ăn (của người)
    (nghĩa bóng) món ăn (tinh thần), mồi ngon
    Les vaniteux sont la pâture des flatteurs
    những kẻ hay khoe khoang là mồi ngon của những quân nịnh nọt
    vaine pâture
    quyền chăn thả trên đồng ruộng sau khi thu hoạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X