• Nội động từ

    Thở có tiếng ran
    Blessé qui râle
    người bị thương thở có tiếng ran
    (thân mật) càu nhàu, chống cãi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X