• Ngoại động từ

    Làm mềm ra
    La chaleur ramollit l'asphalte
    nắng làm nhựa đường mềm ra
    (nghĩa bóng) làm cho ươn hèn, làm cho yếu mềm
    L'oisiveté ramollit les coeurs
    sự nhàn rỗi làm cho lòng người ươn hèn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X