• Ngoại động từ

    Dán lại, gắn lại
    Recoller l'enveloppe
    dán lại phong bì
    recoller une assiette cassée
    gắn lại cái đĩa vỡ
    Nội động từ
    (thể dục) lại đuổi kịp đoàn (sau một thời gian bị tụt hậu)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X