• Nội động từ

    Lại ra hoa, lại nở hoa
    Le rosier a refleuri
    cây hoa hồng lại nở hoa
    Nảy nở lại, hưng thịnh lại
    Les lettres et les arts commencent à refleurir
    văn học và nghệ thuật bắt đầu hưng thịnh lại
    Ngoại động từ
    Đặt hoa lại, cắm hoa lại
    Refleurir une tombe
    đặt hoa lại trên mộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X