• Ngoại động từ

    Làm sống lại
    Ressusciter les morts
    làm người chết sống lại một tình cảm
    Làm cho hồi phục (sau trận ốm nặng); làm tươi tỉnh lại
    Cette bonne nouvelle l'a ressuscité
    tin vui ấy làm cho nó tươi tỉnh lại
    Nội động từ
    Sống lại, phục sinh
    Hồi phục, khỏe khoắn lại (sau trận ốm)
    (nghĩa bóng) hồi lại, hồi sinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X