• Ngoại động từ

    Làm xanh tươi lại, trả lại màu xanh
    Ngâm nước (da để thuộc)

    Nội động từ

    Xanh tươi lại
    Les arbres reverdissent
    cây cối xanh tươi lại
    (văn học) được thức tỉnh lại, được gợi lại, được khơi lại
    Faire reverdir les anciennes douleurs
    khơi lại những nỗi đau lòng cũ
    (văn học) trẻ lại, tươi lại
    Vieillard qui reverdit
    ông già trẻ lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X