• Ngoại động từ

    Trả quá mức cho, trả thừa cho
    Il a surpayé le portefaix
    anh ấy đã trả thừa cho người khuân vác
    Mua đắt
    Surpayer une marchandise
    mua đắt một món hàng
    Phản nghĩa Sous-payer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X