• Danh từ giống đực

    Sự náo động, sự nhộn nhàng; sự náo nhiệt
    Le tumulte du marché
    sự náo nhiệt ở chợ
    (nghĩa rộng) sự xáo động, sự rạo rực
    Le tumulte des sentiments
    sự xáo động của tình cảm
    (sử học) lệnh báo động cấp tốc (cổ La Mã)
    Phản nghĩa Calme, ordre, paix, silence, tranquilité.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X