• [ いっしょう ]

    n-adv, n-t

    cả đời/suốt đời/một đời/cuộc đời
    これは一生に一度の機会だ。: Đây là cơ hội cả đời chỉ có một lần.
    ドイツで音楽を勉強するのが私の一生の願いです。: Được học âm nhạc tại Đức là mong ước cả đời của tôi.
    人の一生はしばしば航海にたとえられる。: Cuộc đời của một con người được ví như một cuộc hành trình.
    彼は一生独身を通した。: Ông ta sống độc thân suốt
    人の一生は短い : Đời người ngắn ngủi.
    そんな好運は一生に二度とない: Vận may như thế này không đến lần thứ 2 trong đời.
    彼はその仕事に一生を捧げた: Anh ta đã dành cả đời cho công việc đó.
    あなたのご親切は一生忘れません: Lòng tốt của anh cả đời này tôi sẽ không quên.
    一生のお願いだ: Chỉ nhờ một lần trong đời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X