• [ いちず ]

    Toàn tâm toàn ý/một lòng một dạ/hết lòng
    彼は一途に研究に打ち込んでいる: Anh ta toàn tâm toàn ý tập trung vào nghiên cứu

    [ いっと ]

    Chỉ còn một cách/chỉ còn một phương pháp
    ただ攻撃の一途あるのみ : Chỉ còn cách là tấn công thôi
    彼には辞職の一途あるのみだ : Anh ta chỉ còn một con đường lựa chọn là từ chức.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X