-
[ むしろ ]
adv
thà....còn hơn, nói là ... thì đúng hơn, hơn là
- 生きて恥をさらすくらいなら寧ろ死んだほうがましだ: sống nhục thì thà chết còn hơn
- この絵は写実派的というよりむしろ印象派的だ : Bức tranh này mang trường phái ấn tượng hơn là trường phái hiện thực
- 彼を裏切るぐらいならむしろ死んだほうがいい : Nếu phải phản bội anh ta thì tôi thà chết còn hơn/ Tôi thà chết chứ không phản bội anh ấy.
- 彼女は歌手というよりむしろ女優だ : Cô ấy là một diễn viên thì đúng hơn là một ca sĩ.
- 保守派か.いや,むしろ実用主義者だ : Bảo thủ ư ? Không, nói đúng hơn thì anh ta là một con người thực dụng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ