• [ りょうきん ]

    n, n-suf

    giá cước/phí
    電話料金/電話代 : cước điện thoại
    特急料金 : phí trong trường hợp khẩn cấp
    電気料金を払う : Trả phí điện thoại
    駐車料金は600円だった: Phí đậu xe là 600 yên.
    料金なしで配達する : Không tính phí giao hàng.
    この旅館の2食付き1室の料金はいくらですか: Phí 1 căn phòng kèm 2 bữa ăn của nhà trọ này là bao nhiêu tiền vậy ?

    n

    tiền thù lao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X