-
[ れんらく ]
n
sự liên lạc/sự trao đổi thông tin
- 彼が大統領に選ばれた時、就任式の前に氏から私に連絡があった。 :Khi được bầu làm tổng thống, trước buổi lễ nhậm chức anh ta đã gọi cho tôi
- 彼となかなか連絡がつかない : Mãi mà không liên lạc được với anh ta.
- 彼が連絡を絶ってから5年になる : Đã 5 năm rồi kể từ khai anh ta cắt đứt liên lạc.
- 人に電話で連絡する : Liên lạc với người khác qua điện thoại.
- 彼から連絡があった: Tôi đã nhận được thông tin từ anh ta.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ