• [ れんらく ]

    n

    sự liên lạc/sự trao đổi thông tin
    彼が大統領に選ばれた時、就任式の前に氏から私に連絡があった。 :Khi được bầu làm tổng thống, trước buổi lễ nhậm chức anh ta đã gọi cho tôi
    彼となかなか連絡がつかない : Mãi mà không liên lạc được với anh ta.
    彼が連絡を絶ってから5年になる : Đã 5 năm rồi kể từ khai anh ta cắt đứt liên lạc.
    人に電話で連絡する : Liên lạc với người khác qua điện thoại.
    彼から連絡があった: Tôi đã nhận được thông tin từ anh ta.

    Kinh tế

    [ れんらく ]

    sự liên lạc/sự thông tin [Communication]
    Explanation: 情報を必要とする人に、即座に、こまめに、正しく伝達することを連絡という。連絡がよいということは、相手の仕事がうまくはかどるように援助していることになり、反対に連絡が悪いということは、相手の仕事の進行を妨げていることになる。まめに伝え合いたいものである。///連絡のコツは、ためずにその都度する、メモを活用する、待つばかりでなくこちらからも連絡する、ことがあげられる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X