• Thông dụng

    (ít dùng) Victims, sasualty (of a calamity...).
    Quyên tiền giúp nạn dân một vùng bị lụt
    To organize a money collection for the victims of a flood-stricken area.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X