• (từ cũ, nghĩa cũ) union de culte (de deux ou plusieur villages)
    Đám rước chạ
    procession de l'union de culte
    (ít dùng) nombreux et disparate
    phượng chạ loan chung
    vivre maritalement

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X