-
Tính từ
rắn lại, chắc lại, có khả năng chịu tác động của lực ép mà khó biến dạng
- cau đanh hạt
- cơ thể ông đanh lại như đá tạc
(âm thanh) rất gọn, vang nhưng không ngân, gây cảm giác của cái gì rắn, chắc
- tiếng đạn nổ rất đanh
- giọng nói đanh lại, gằn từng tiếng
có vẻ cứng rắn, lạnh lùng, không thể hiện một chút cảm xúc nào
- mặt đanh lại
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ