• Động từ

    (Từ cũ)

    xem ươm

    (ươm cây giống).
    làm cho trứng cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để đem thả nuôi nơi khác
    vớt cá bột về ương

    Tính từ

    (quả cây) gần chín
    ổi ương
    đu đủ ương, chưa chín

    Tính từ

    (Ít dùng) gàn, khăng khăng theo ý mình, không chịu nghe ai
    con bé ương lắm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X