• Động từ

    (Phương ngữ)

    xem bết

    :quần áo dính bệt vào người
    
    tóc bệt mồ hôi

    Phụ từ

    (ngồi hoặc nằm) sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới
    ngồi bệt xuống thềm
    "Chấm đánh bệt ngay xuống hè, không chạy vào nhà (...)" (ĐVũ; 1)
    Đồng nghĩa: trệt, xệp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X