• Danh từ

    (Khẩu ngữ) dây chun (nói tắt)
    đứt chun quần
    sợi chun buộc hàng

    Động từ

    (vật có khả năng co dãn) tự co lại, thu ngắn lại
    sợi đã chun lại
    đỉa chun mình
    "Mặt hắn chun ngay lại, miếng cám đắng chát và nghẹn bứ trong cổ." (KLân; 9)
    Đồng nghĩa: thun

    Động từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ)

    xem chui

    :chun vào hang trốn
    

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X