• Động từ

    làm mỏng kim loại bằng cách đập, cán
    dát mỏng miếng đồng
    dát vàng thành từng tấm mỏng

    Động từ

    gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí
    mũ dát ngọc
    "Trăng đã leo vượt khỏi rặng nhãn, bóng trăng dát vàng trên mảnh sân gạch." (DHướng; 1)

    Tính từ

    (Từ cũ, hoặc ph)

    xem nhát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X