• Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác chặt, cắt, đâm, bổ, v.v.
    thân dừa có nhiều nhát dao chém
    quơ vài nhát chổi cho sạch
    Đồng nghĩa: lát
    (Phương ngữ)

    xem lát

    (gừng thái lát).

    Danh từ

    (Phương ngữ, Ít dùng)

    xem lát

    (đợi một lát).

    Tính từ

    hay sợ sệt
    tính nhát
    nhát như cáy
    người nhát nát người bạo (tng)
    Đồng nghĩa: nhút nhát
    Trái nghĩa: bạo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X