• Danh từ

    cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền.

    Danh từ

    chất lỏng nhờn, không hoà tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các nguồn thực vật, động vật hay khoáng vật, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn, chạy máy, v.v.
    tra dầu vào máy
    đèn cạn dầu, leo lét

    Tính từ

    (Từ cũ, hoặc id)

    xem dàu

    Kết từ

    (Từ cũ, hoặc kng)

    xem

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X