• Danh từ

    rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực sâu.

    Danh từ

    cái có giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc đua tranh
    trúng giải đặc biệt
    giải vô địch cờ vua toàn quốc
    treo giải

    Động từ

    (Phương ngữ)

    xem trải

    Động từ

    đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức
    giải phạm nhân lên công đường
    Đồng nghĩa: áp giải, áp điệu, áp tống, dẫn giải, điệu

    Động từ

    làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do
    giải thế nguy
    giải lời thề
    làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu
    giải khát
    giải sự thắc mắc
    "Bao giờ sông Cái có cầu, Em sang em giải mối sầu cho anh." (Cdao)
    làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời
    không giải được bài toán
    giải phương trình
    chưa ai giải được câu đố ấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X