• Danh từ

    (Phương ngữ)

    xem kênh

    (đào kênh).

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt)
    đang có kinh
    tắt kinh

    Danh từ

    sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến
    Kinh Thi
    Kinh Dịch
    học thuộc ngũ kinh
    sách giáo lí của một tôn giáo
    kinh Phật
    tụng kinh
    kinh Cựu Ước

    Danh từ

    động kinh (nói tắt)
    thằng bé lên kinh
    mắc chứng kinh

    Động từ

    (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy
    thấy máu thì kinh
    mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm!

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh
    nắng kinh người
    ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói
    xấu kinh!
    đẹp kinh!
    con bé ấy giỏi kinh!
    Đồng nghĩa: ghê, gớm, khiếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X