• Danh từ

    cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý
    gỗ lát

    Danh từ

    miếng mỏng được thái hoặc cắt ra
    lát bánh mì
    lát khoai lang
    sắn thái lát
    Đồng nghĩa: nhát
    (Phương ngữ)

    xem nhát

    (quơ vài nhát chổi).

    Danh từ

    khoảng thời gian rất ngắn
    im lặng một lát
    lát nữa sẽ đi
    Đồng nghĩa: chốc, lúc, nhát

    Động từ

    xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng
    lát đường
    gỗ lát nền
    nền nhà lát gạch hoa
    Đồng nghĩa: lót

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X