• Động từ

    do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận
    lỡ tay, làm vỡ cái bình quý
    lỡ mồm nói dại
    chuyện đã lỡ rồi
    Đồng nghĩa: nhỡ
    để cho điều kiện khách quan làm việc tốt nào đó qua mất đi một cách đáng tiếc
    bị lỡ tàu
    lỡ hẹn
    bỏ lỡ cơ hội
    Đồng nghĩa: nhỡ

    Kết từ

    ===== (Phương ngữ)

    =

    xem nhỡ

    Tính từ

    ===== (Phương ngữ)

    =

    xem nhỡ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X