• Danh từ

    cốc thuỷ tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống rượu
    nhấp một li rượu
    cạn li
    nâng li
    (Phương ngữ) cốc
    uống một li nước chanh
    mua một li trà đá

    Danh từ

    nếp may gấp lại của quần, áo
    áo may có chiết li
    li quần
    vết gấp tạo dáng trên quần áo
    quần là li thẳng tắp

    Danh từ

    đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười phân hay một phần nghìn lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram.
    đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần nghìn thước mộc hoặc thước đo vải, tức bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc) hoặc 0,000645 mét (li vải).
    millimet (nói tắt)
    pháo 105 li
    phần rất nhỏ, không đáng kể
    để ý từng li từng tí
    sai một li đi một dặm (tng)
    Đồng nghĩa:

    Danh từ

    xem lân
    :tứ linh gồm có: long, li, quy, phượng
    

    Danh từ

    tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho lửa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X