• Danh từ

    thân sống của con người
    đền ơn cứu mạng
    chết uổng mạng
    Đồng nghĩa: mệnh

    Danh từ

    vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau
    mạng che mặt
    mạng đèn măng sông
    (Khẩu ngữ) mạng lưới (nói tắt)
    mạng điện
    mạng thông tin bị nghẽn
    hệ thống các máy tính được nối kết với nhau qua đường truyền tin để có thể trao đổi và dùng chung chương trình dữ liệu.

    Động từ

    đan hay móc bằng chỉ để làm kín chỗ rách, chỗ thủng trên mặt hàng dệt
    mạng bít tất
    mạng quần áo

    Danh từ

    (Phương ngữ, Từ cũ)

    xem mệnh

    (vâng mệnh; sao chiếu mệnh).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X