• Động từ

    lấy một ít vật rời, vụn bằng cách chụm năm đầu ngón tay lại
    nhúm chút muối
    nhúm chè cho vào ấm
    Đồng nghĩa: dúm, nhón

    Danh từ

    lượng nhỏ trong một lần nhúm lấy
    nhúm tóc
    nhúm muối
    bốc một nhúm gạo
    Đồng nghĩa: dúm
    (Khẩu ngữ) số lượng nhỏ, ít, không đáng kể
    mới có nhúm tuổi đầu, đã biết làm ăn gì!
    Đồng nghĩa: dúm

    Động từ

    (Phương ngữ)

    xem nhóm

    (nhóm bếp).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X