• Tính từ

    có cảm giác khó chịu ở da, như khi bị bỏng
    rát như phải bỏng
    rát lưỡi
    gần lửa rát mặt (tng)
    (Ít dùng) có tác động gây ra cảm giác nóng, bỏng ở da
    nắng rát
    mặt đường bỏng rát
    (Khẩu ngữ) (hoạt động nào đó) diễn ra dữ dội và dồn dập
    đuổi rát phía sau
    pháo địch bắn rất rát

    Tính từ

    (Phương ngữ, Ít dùng)

    xem nhát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X