• Danh từ

    cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng
    sống dao
    đập bằng sống cuốc
    phần nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật
    sống lá
    sống lưng
    sống mũi

    Động từ

    tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường bên ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết
    cây cổ thụ đã sống gần hai trăm năm
    cơ thể sống
    chết đi sống lại
    Trái nghĩa: chết
    ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cả cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình
    sống ở miền Nam
    động vật sống dưới nước
    duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó
    kiếm sống
    sống bằng nghề chài lưới
    sống kiểu nào đó hoặc sống trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó
    sống độc thân
    sống một cuộc đời thanh bạch
    cư xử, ăn ở ở đời
    biết cách sống
    sống rất chu đáo với mọi người
    tồn tại với con người, không mất đi
    Bác Hồ sống mãi với non sông, đất nước

    Tính từ

    ở trạng thái còn sống, chưa chết
    bắt sống đem về
    tế sống

    Tính từ

    (Phương ngữ)

    xem trống

    (gà trống).

    Tính từ

    chưa được nấu chín
    cơm sống
    luộc rau vẫn còn sống
    xà lách để ăn sống
    Trái nghĩa: chín
    (nguyên liệu) còn nguyên, chưa được chế biến
    vôi sống
    cao su sống
    (Khẩu ngữ) chưa thuần thục, chưa đủ độ chín
    câu văn còn rất sống
    chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay
    gạo xay sống
    (Khẩu ngữ) (chiếm đoạt) một cách trắng trợn
    cướp sống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X