• Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều vừa được nói đến
    trời mưa thì tôi không đi
    có làm thì mới có ăn
    Đồng nghĩa: thời
    từ dùng phối hợp với nếu ở vế trước của câu để biểu thị mối quan hệ tương ứng giữa hai sự việc có thật, có việc này mặt khác cũng có việc kia
    nếu nó dại thì em nó lại rất khôn
    Đồng nghĩa: thời
    từ biểu thị mối quan hệ tiếp nối giữa hai sự việc, sự việc này xảy ra xong là tiếp ngay đến sự việc kia
    vừa về đến nhà thì trời đổ mưa
    Đồng nghĩa: thời
    từ biểu thị điều sắp nói có tính chất thuyết minh cho điều vừa nêu ra trước đó
    học hành thì chểnh mảng
    người thì đẹp nhưng nết lại xấu
    Đồng nghĩa: thời
    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định mỉa mai dưới hình thức tựa như thừa nhận điều sắp nêu ra, nhằm tỏ ý không đồng tình
    vâng, tôi xấu, còn các chị thì đẹp!
    mày thì giỏi rồi!
    Đồng nghĩa: thời

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều sắp nêu ra
    thì ai chẳng biết thế
    thì tôi đã bảo trước rồi mà!
    Đồng nghĩa: thời

    Danh từ

    thời kì, giai đoạn cơ thể phát triển mạnh và bắt đầu có khả năng sinh sản
    lúa đang thì con gái
    quá lứa lỡ thì
    (Ít dùng) thời điểm tốt nhất, thuận lợi nhất để cho một hoạt động thu được kết quả tốt
    lúa cấy đúng thì
    "Ơn Trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn nơi thì cày sâu." (Cdao)
    từng phần của một động tác, một thao tác kĩ thuật hay một chu trình vận động, chiếm một khoảng thời gian nhất định
    động cơ xe máy bốn thì
    thì hít vào và thì thở ra của động tác thở
    (Từ cũ)

    xem thời

    (ng3)
    chia động từ ở thì quá khứ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X