• Danh từ

    khoảng thời gian dài được xác định một cách đại khái, về mặt có những đặc điểm, những sự kiện lớn nào đó
    thời kháng chiến
    thời thanh niên sôi nổi
    nổi tiếng một thời
    khoảng thời gian thuận lợi hoặc thích hợp để làm một việc gì
    giải quyết kịp thời
    gặp thời, phất lên nhanh chóng
    phạm trù ngữ pháp của động từ trong một số ngôn ngữ, biểu thị mối quan hệ giữa hành động, sự việc xảy ra với thời gian lúc đang nói
    thời quá khứ
    thời hiện tại
    Đồng nghĩa: thì
    (Từ cũ, hoặc kng)

    xem thì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X