-
Danh từ
khoảng thời gian dài được xác định một cách đại khái, về mặt có những đặc điểm, những sự kiện lớn nào đó
- thời kháng chiến
- thời thanh niên sôi nổi
- nổi tiếng một thời
khoảng thời gian thuận lợi hoặc thích hợp để làm một việc gì
- giải quyết kịp thời
- gặp thời, phất lên nhanh chóng
phạm trù ngữ pháp của động từ trong một số ngôn ngữ, biểu thị mối quan hệ giữa hành động, sự việc xảy ra với thời gian lúc đang nói
- thời quá khứ
- thời hiện tại
- Đồng nghĩa: thì
(Từ cũ, hoặc kng)
xem thì
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ