• Danh từ

    (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến
    năm thê bảy thiếp
    cưới về làm thiếp
    (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung
    "Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi." (TKiều)

    Danh từ

    tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn
    thiếp mời đám cưới
    thiếp chúc Tết
    Đồng nghĩa: thiệp
    danh thiếp (nói tắt).

    Danh từ

    bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán.

    Động từ

    ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi
    mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết
    Đồng nghĩa: lịm

    Động từ

    (Ít dùng)

    xem thếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X