• Danh từ

    tai hoạ bỗng dưng đến với một người nào đó
    mang vạ
    tai bay vạ gió (tng)
    Đồng nghĩa: hoạ, tai vạ
    điều tội lỗi phải gánh chịu
    đổ vạ cho người khác
    vạ mồm vạ miệng
    (Từ cũ) hình phạt, thường bằng tiền, đối với người đã vi phạm tục làng thời phong kiến
    nộp vạ
    phạt vạ
    ngả vạ

    Động từ

    (Ít dùng)

    xem bạ

    (bạ tường).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X