• Harp

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    Revision as of 03:53, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ha:p/

    Thông dụng

    Danh từ

    (âm nhạc) đàn hạc

    Nội động từ

    Đánh đàn hạc
    (nghĩa bóng) ( + on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    rây
    sàng

    Oxford

    N. & v.
    N. a large upright roughly triangular musicalinstrument consisting of a frame housing a graduated series ofvertical strings, played by plucking with the fingers.
    V.intr.
    (foll. by on, on about) talk repeatedly andtediously about.
    Play on a harp.
    Harper n. harpist n. [OE hearpe f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • harp : Corporateinformation
    • harp : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X