• Lấm tấm

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Revision as of 15:53, ngày 18 tháng 2 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tính từ

    có nhiều hạt, nhiều điểm nhỏ và đều trên bề mặt
    trán lấm tấm mồ hôi
    mưa lấm tấm rắc xuống mặt sân
    Đồng nghĩa: lấm chấm, lốm đốm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X