-
(Khác biệt giữa các bản)
(5 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - =====/'''<font color="red">hiə |hə:d</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">hiə | hɜ:(r)d</font>'''/=======Thông dụng====Thông dụng==[[Category:Thông dụng]][[Category:Thông dụng]]- •nghe+ -Nghe- ◦hedoesn't hear well+ - anhta nghe không rõ+ <font color=blue>he doesn't hear well</font>- ◦tohear a lecture+ - nghebài thuyết trình+ Anh ta nghe không rõ- ◦tohear the witnesses+ - nghelời khai của những người làm chứng+ <font color=blue>to hear a lecture</font>- ◦tohear someone out+ - ngheai nói cho đến hết+ Nghe bài thuyết trình- •nghetheo, chấp nhận, đồng ý+ - ◦hewill not hear of it+ <font color=blue>to hear the witnesses</font>- hắnchẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu+ - •(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)+ Nghe lời khai của những người làm chứng- ◦tohear from somebody+ - nhậnđược tin của ai+ <font color=blue>to hear someone out</font>- ◦haveyou heard of the news?+ - anhta đã biết tin đó chưa?+ Nghe ai nói cho đến hết+ nghe theo, chấp nhận, đồng ý+ + <font color=blue>he will not hear of it</font>+ + Hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu+ + (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)+ + <font color=blue>to hear from somebody</font>+ + Nhận được tin của ai+ + <font color=blue>have you heard of the news?</font>+ + Anh ta đã biết tin đó chưa?- ◦Ihave never heard of such a thing!+ <font color=blue>I have never heard of such a thing!</font>- chưabao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!+ + Chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!==Các từ liên quan====Các từ liên quan==Hiện nay
Thông dụng
-Nghe
he doesn't hear well
Anh ta nghe không rõ
to hear a lecture
Nghe bài thuyết trình
to hear the witnesses
Nghe lời khai của những người làm chứng
to hear someone out
Nghe ai nói cho đến hết nghe theo, chấp nhận, đồng ý
he will not hear of it
Hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
to hear from somebody
Nhận được tin của ai
have you heard of the news?
Anh ta đã biết tin đó chưa?
I have never heard of such a thing!
Chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- listened to , witnessed , understood , made out , heeded , noted , made clear , caught
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ