• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Phản xã hội===== =====Khó gần gũi===== ::antisocial behaviour ::cách ứng xử khiến người khác khó gần g...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">¸ænti´souʃəl</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 16: Dòng 10:
    ::cách ứng xử khiến người khác khó gần gũi với mình
    ::cách ứng xử khiến người khác khó gần gũi với mình
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Adj.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====Adj.=====
    =====Opposed or contrary to normal social instincts orpractices.=====
    =====Opposed or contrary to normal social instincts orpractices.=====

    19:01, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /¸ænti´souʃəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Phản xã hội
    Khó gần gũi
    antisocial behaviour
    cách ứng xử khiến người khác khó gần gũi với mình

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj.
    Opposed or contrary to normal social instincts orpractices.
    Not sociable.
    Opposed or harmful to theexisting social order.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X