-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Có quan tâm, thích thú, có chú ý===== ::an interested spectator ::một khán giả chăm chú ::to be [[in...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<ĭn'trĭ-stĭd>'''/====={{Phiên âm}}{{Phiên âm}}<!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->04:53, ngày 20 tháng 6 năm 2008
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Also, interested in. engaged, absorbed, engrossed, drawn(to), attracted (by), involved (in), curious (about), fascinated(by), keen (on), stimulated (by), responsive (to), concerned(about): We talked about investing in my plastics company, andhe seemed interested. She has become interested in designingjewellery. 2 concerned, involved, non-objective, partial,biased, prejudiced, prejudicial, partisan, predisposed: Youcannot get an honest appraisal of the paintings value from aninterested party.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ