• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cảnh mờ, dáng mập mờ; trạng thái mập mờ===== =====Vết mực, vết ố===== =====(ngh...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 21: Dòng 21:
    =====Làm mờ đi, che mờ=====
    =====Làm mờ đi, che mờ=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    * Ved: [[blurred]]
     +
    * Ving:[[blurring]]
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==

    16:58, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cảnh mờ, dáng mập mờ; trạng thái mập mờ
    Vết mực, vết ố
    (nghĩa bóng) vết nhơ
    to cast a blur on someone's name
    làm ô danh ai

    Ngoại động từ

    Làm mờ đi, che mờ

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    làm nhòa

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    độ nhòe

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    không rõ ràng
    mờ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Indistinctness, dimness, haziness, cloudiness, fogginess:We were unable to pick out the star from the blur of the Galaxy.2 fog, haze, Brit fuzz: Without my spectacles, everything is ablur.
    V.
    Dim, befog, obscure, bedim; efface: My vision wasmomentarily blurred, and I didn't see the oncoming car. 4obscure, hide, conceal, veil, mask; weaken: The HonourableGentleman has blurred the distinction between the unemployed andthe unemployable.

    Oxford

    V. & n.

    V. (blurred, blurring) 1 tr. & intr. make or becomeunclear or less distinct.
    Tr. smear; partially efface.
    Tr.make (one's memory, perception, etc.) dim or less clear.
    N.something that appears or sounds indistinct or unclear.
    Blurry adj. (blurrier, blurriest). [16th c.: perh. rel. toBLEAR]

    Tham khảo chung

    • blur : National Weather Service
    • blur : Corporateinformation
    • blur : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X