-
(Khác biệt giữa các bản)(Chuyển tất cả nội dung khỏi trang)
Dòng 1: Dòng 1: + =====/'''<font color="red">\-'dā-tə\</font>'''/ =====+ ==Từ điển thông dụng==+ Danh từ+ Dữ kiện về dữ kiện.+ + =====Giải nghĩa 1=====+ + Chú Thích: Từ "meta" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là "ở bên kia, vượt xa hơn". Theo nhận thức luận thì tiếp đầu ngữ "meta" được xử dụng mang ý nghĩa "về". Vì thế "metadata" là "dữ kiện về dữ kiện".+ + *Nguồn tham chiếu: [http://en.wikipedia.org/wiki/Metadata The Free Encyclopedia]+ [[Category:Từ điển thông dụng]]23:35, ngày 26 tháng 2 năm 2008
Từ điển thông dụng
Danh từ
Dữ kiện về dữ kiện.
Giải nghĩa 1
Chú Thích: Từ "meta" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là "ở bên kia, vượt xa hơn". Theo nhận thức luận thì tiếp đầu ngữ "meta" được xử dụng mang ý nghĩa "về". Vì thế "metadata" là "dữ kiện về dữ kiện".
- Nguồn tham chiếu: The Free Encyclopedia
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ